Irregular Verbs: Bảng các động từ bất quy tắc (đang cập nhật)

Thursday, April 27, 2017
Edit this post


Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ mà các dạng quá khứ và quá khứ phân từ của chúng không tuân theo một quy tắc nào cả, bạn buộc phải ghi nhớ chúng chứ không thể áp dụng các công thức hay luật lệ để suy ra được. Để tiện cho việc tra cứu, tôi sẽ liệt kê ra ở đây bảng các động từ bất quy tắc thông dụng (sẽ được cập nhật bổ sung dần dần).

Base Form
(Dạng cơ bản)
Past Simple
(Dạng quá khứ)
Past Participle
(Dạng quá khứ phân từ)
Meaning
(Ý nghĩa)
A
Abide Abode/Abided Abode/Abided/Abidden Tồn tại, kéo dài
Alight Alit/Alighted Alit/Alighted Hạ xuống, đậu xuống
Arise Arose Arisen Nảy sinh, phát sinh
Awake Awoke Awoken Thức dậy, thức tỉnh
B
Be Was/Were Been Thì, là, trở nên, ở...
Bear Bore Born/Borne Sinh ra
Beat Beat Beaten Đánh đập
Become Became Become Trở thành
Begin Began Begun Bắt đầu
Behold Beheld Beheld Thấy, trông thấy, nhìn ngắm
Bend Bent Bent Bẻ cong
Bet Bet Bet Cá cược
Bid Bade Bidden Đặt giá, mời chào
Bid Bid Bid Đặt giá, mời chào
Bind Bound Bound Liên kết, nối
Bite Bit Bitten Cắn
Bleed Bled Bled Chảy máu
Blow Blew Blown Thổi
Break Broke Broken Phá vỡ
Breed Bred Bred Chăn nuôi, sinh sản
Bring Brought Brought Mang, bưng
Broadcast Broadcast/Broadcasted Broadcast/Broadcasted Phát sóng
Build Built Built Xây
Burn Burnt/Burned Burnt/Burned Đốt cháy
Burst Burst Burst Nổ tung
Bust Bust Bust Phá sản, vỡ nợ, bắt
Buy Bought Bought Mua
C
Cast Cast Cast Quăng, ném...
Catch Caught Caught Bắt kịp
Choose Chose Chosen Chọn lựa
Clap Clapped/Clapt Clapped/Clapt Vỗ tay
Cling Clung Clung Bám, dính vào
Clothe Clad/Clothed Clad/Clothed Che phủ, mặc quần áo
Come Came Come Đến, tới
Cost Cost Cost Phí tổn
Creep Crept Crept Bò, trườn
Cut Cut Cut Cắt
D
Dare Dared/Durst Dared Thách thức, dám
Deal Dealt Dealt Thỏa thuận
Dig Dug Dug Đào
Dive Dived/Dove Dived Lặn
Do Did Done Làm
Draw Drew Drawn Vẽ
Dream Dreamt/Dreamed Dreamt/Dreamed
Drink Drank Drunk Uống
Drive Drove Driven Lái xe
Dwell Dwelt Dwelt Ở, ngụ ở
E
Eat Ate Eaten Ăn
F
Fall Fell Fallen Rơi, té, ngã
Feed Fed Fed Nuôi, cho ăn
Feel Felt Felt Cảm thấy
Fight Fought Fought Chiến đấu, đánh nhau
Find Found Found Tìm
Fit Fit/Fitted Fit/Fitted Phù hợp, ăn khớp
Flee Fled Fled Biến mất, chạy trốn
Fling Flung Flung Vung tay
Fly Flew Flown Bay
Forbid Forbade/Forbad Forbidden Cấm
Forecast Forecast/Forecasted Forecast/Forecasted Dự báo
Foresee Foresaw Foreseen Nhìn thấy trước
Foretell Foretold Foretold Tiên đoán
Forget Forgot Forgotten Quên
Forgive Forgave Forgiven Tha thứ
Forsake Forsook Forsaken Từ bỏ, bỏ rơi
Freeze Froze Frozen Đóng băng
Frostbite Frostbit Frostbitten
G
Get Got Got/Gotten Có được, lấy...
Give Gave Given Đưa, cho
Go Went Gone/Been Đi
Grind Ground Ground Xay, nghiền
Grow Grew Grown Lớn, trưởng thành
H
Handwrite Handwrote Handwritten Viết tay
Hang Hung/Hanged Hung/Hanged Treo
Have Had Had
Hear Heard Heard Nghe
Hide Hid Hidden Trốn
Hit Hit Hit Đánh
Hold Held Held Ôm, giữ
Hurt Hurt Hurt Làm đau, làm tổn thương
I
Inlay Inlaid Inlaid Dát, lắp vào
Input Input/Inputted Input/Inputted Nhập liệu
Interlay Interlaid Interlaid Đan xenxen
K
Keep Kept Kept Giữ
Kneel Knelt/Kneeled Knelt/Kneeled Quỳ xuống
Knit Knit/Knitted Knit/Knitted Đan len
Know Knew Known Biết
L
Lay Laid Laid Nằm
Lead Led Led Lãnh đạo
Lean Leant/Leaned Leant/Leaned Dựa
Leap Leapt/Leaped Leapt/Leaped Nhảy qua
Learn Learnt/Learned Learnt/Learned Học
Leave Left Left Rời, bỏ đi
Lend Lent Lent Cho mượn tiền
Let Let Let Để, cho phép
Lie Lay Lain Nói dối
Light Lit Lit Thắp sáng
Lose Lost Lost Thua, mất
M
Make Made Made Làm
Mean Meant Meant Cố ý
Meet Met Met
Melt Melted Molten/Melted Tan chảy
Mislead Misled Misled Lừa
Mistake Mistook Mistaken
Misunderstand Misunderstood Misunderstood Hiểu nhầm
Miswed Miswed/Miswedded Miswed/Miswedded
Mow Mowed Mown Bĩu môi
O
Overdraw Overdrew Overdrawn Phóng đại, cường điệu
Overhear Overheard Overheard Nghe lỏm
Overtake Overtook Overtaken Bắt kịp, vượt
P
Pay Paid Paid Trả tiền, thanh toán
Preset Preset Preset Thiết lập sẵn
Prove Proved Proven/Proved Chứng minh
Put Put Put Đặt, để
Q
Quit Quit Quit Bỏ cuộc, nghỉ
R
Re-prove Re-proved Re-proven/Re-proved Mắng mỏ
Read Read Read Đọc
Rid Rid/Ridded Rid/Ridded Giải thoát
Ride Rode Ridden Cưỡi
Ring Rang Rung Rung chuông
Rise Rose Risen Mọc, vươn lên...
Rive Rived Riven/Rived Chẻ ra
Run Ran Run Chạy
S
Saw Sawed Sawn/Sawed Cưa
Say Said Said Nói
See Saw Seen Nhìn
Seek Sought Sought Tìm kiếm
Sell Sold Sold Bán
Send Sent Sent Gửi
Set Set Set Để, đặt...
Sew Sewed Sewn/Sewed May vá
Shake Shook Shaken Rung, lắc
Shave Shaved Shaven/Shaved Cạo
Shear Shore/Sheared Shorn/Sheared Cắt, chặt, xén, hớt
Shed Shed Shed Rụng, bỏ rơi, để rơi...
Shine Shone Shone Toả sáng
Shoe Shod Shod Đi giày, đóng móng ngựa
Shoot Shot Shot Bắn
Show Showed Shown Cho xem, cho thấy
Shrink Shrank Shrunk Co lại
Shut Shut Shut Đóng, khép...
Sing Sang Sung Hát
Sink Sank Sunk Chìm
Sit Sat Sat Ngồi
Slay Slew Slain Giết
Sleep Slept Slept Ngủ
Slide Slid Slid/Slidden Trượt
Sling Slung Slung Treo, móc
Slink Slunk Slunk Đẻ non
Slit Slit Slit Rọc, xé
Smell Smelt/Smelled Smelt/Smelled Ngửi
Sneak Sneaked/Snuck Sneaked/Snuck Trốn, lén lút
Soothsay Soothsaid Soothsaid Tiên đoán, bói
Sow Sowed Sown Gieo
Speak Spoke Spoken Nói
Speed Sped/Speeded Sped/Speeded Đi nhanh, chạy nhanh
Spell Spelt/Spelled Spelt/Spelled Đánh vần
Spend Spent Spent Tiêu pha
Spill Spilt/Spilled Spilt/Spilled Làm đổ (nước)
Spin Span/Spun Spun Xoay tròn
Spit Spat/Spit Spat/Spit Khạc nhổ
Split Split Split Chia
Spoil Spoilt/Spoiled Spoilt/Spoiled Làm hư hỏng
Spread Spread Spread Lan truyền
Spring Sprang Sprung Nhảy qua
Stand Stood Stood Đứng
Steal Stole Stolen Ăn cắp
Stick Stuck Stuck Dính, kẹt
Sting Stung Stung Đốt, chích, châm
Stink Stank Stunk Bốc mùi
Stride Strode/Strided Stridden Bước qua
Strike Struck Struck/Stricken Đánh, tấn công
String Strung Strung Kéo dài ra
Strip Stript/Stripped Stript/Stripped Phóng đạn, cởi quần áo
Strive Strove Striven Cố gắng, phấn đấu
Sublet Sublet Sublet Cho thuê lại
Sunburn Sunburned/Sunburnt Sunburned/Sunburnt Làm cháy nắng
Swear Swore Sworn Thề, chửi thề
Sweat Sweat/Sweated Sweat/Sweated Hàn, chảy mồ hôi
Sweep Swept/Sweeped Swept/Sweeped Quét, lùa
Swell Swelled Swollen Làm phình lên, sưng lên, nở lên, to ra
Swim Swam Swum Bơi
Swing Swung Swung Vung vẩy
T
Take Took Taken Lấy
Teach Taught Taught Dạy
Tear Tore Torn
Tell Told Told Nói, kể
Think Thought Thought Suy nghĩ
Thrive Throve/Thrived Thriven/Thrived Thịnh vượng, phát đạt, lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
Throw Threw Thrown Quăng, ném
Thrust Thrust Thrust Đẩy, ấn, tống, thọc
Tread Trod Trodden Đi, bước lên
U
Undergo Underwent Undergone Chịu, bị, trải qua
Understand Understood Understood Hiểu
Undertake Undertook Undertaken Cam kết, bảo đảm
Upsell Upsold Upsold
Upset Upset Upset Làm rối, làm lộn xộn
V
Vex Vext/Vexed Vext/Vexed Làm bực, làm phật ý
W
Wake Woke Woken Thức dậy
Wear Wore Worn Mặc
Weave Wove Woven Dệt
Wed Wed/Wedded Wed/Wedded Cưới, kết hôn
Weep Wept Wept Khóc, than khóc
Wend Wended/Went Wended/Went Đi, hướng về phía
Wet Wet/Wetted Wet/Wetted Làm ướt, thấm nước
Win Won Won Thắng
Wind Wound Wound Bọc, choàng, quấn, cuộn
Withdraw Withdrew Withdrawn Rút ra, rút lui
Withhold Withheld Withheld Giấu, từ chối
Withstand Withstood Withstood Chống cự
Wring Wrung Wrung Vặn, bóp, siết chặt
Write Wrote Written Viết
Z
Zinc Zinced/Zincked Zinced/Zincked Tráng kẽm

.
Xin vui lòng chờ đợi
Dữ liệu bài viết đang được tải về

💻Nhận dạy online 1 kèm 1 Automation Test từ cơ bản tới nâng cao (From Zero to Hero) 😁😁😁
Lộ trình gồm 3 phần:
1) Kỹ thuật lập trình và tư duy lập trình cơ bản
2) Nhập môn kiểm thử (Manual Test)
3) Kiểm thử tự động (Automation Test) + Chuẩn bị cho phỏng vấn
* Lộ trình chi tiết: Xem tại đây

🎓Đối tượng người học:
- Những bạn bị mất gốc căn bản môn lập trình.
- Những bạn muốn theo con đường kiểm thử (testing), đặc biệt là kiểm thử tự động (Automation Test).

🦘Người giảng dạy:
- Mình sẽ là người trực tiếp hướng dẫn.
- Nếu là các vấn đề ngoài chuyên môn hoặc sở trường, mình sẽ nhờ các anh chị em khác cũng làm trong ngành.

🤓Giới thiệu:
- Mình đã có hơn 10 năm kinh nghiệm làm IT ở cả trong và ngoài nước. Trong đó 3 năm đầu là làm lập trình viên Java, sau đó bén duyên với mảng Automation Test và theo nghề tới tận bây giờ. Mình được đào tạo chính quy về IT từ một trường Đại học danh tiếng ở TP.HCM (hệ kỹ sư 4 năm rưỡi), có chứng chỉ ISTQB, có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Anh và có kinh nghiệm làm việc thực tế ở cả 2 mảng Outsource và Product. Title chính thức của mình là QA Automation Engineer, tuy nhiên, mình vẫn làm những dự án cá nhân chuyên về lập trình ứng dụng như Học Tiếng Anh StreamlineSách Nhạc. Mình là người có thái độ làm việc chuyên nghiệp, chăm chỉ và luôn nhiệt tình trong công việc.

💵Chi phí và hình thức thanh toán:
- Các bạn vui lòng liên hệ qua email songtoigianvn@gmail.com (email, chat, hoặc call) để book nội dung và khung giờ học (từ 8h tối trở đi).
- Mức phí: 150.000đ/buổi, mỗi buổi 60 phút.
- Lộ trình From Zero to Hero: 4.350.000đ (29 buổi).
- Bạn có thể học riêng và đóng tiền theo từng phần nếu muốn.
- Có thể học trước 1-2 buổi trước khi quyết định đi full lộ trình hoặc từng phần.
- Thanh toán qua Momo, chuyển khoản v.v...
BÌNH LUẬN
© Copyright by CUỘC SỐNG TỐI GIẢN
Loading...